Tổng hợp các phím tắt dành cho dân xài Google Docs, giúp tăng tốc độ thao tác khi làm việc.
Việc sử dụng phím tắt luôn luôn tiện lợi và nhanh hơn so với việc sử dụng chuột. Điều này không chỉ đúng trong các trường hợp sử dụng Windows hay macOS, mà nó còn đúng cả trong các công cụ như Google Docs. Nếu các bạn đang muốn kiếm một giải pháp thao tác tay nhanh gọn lẹ hơn đối với công cụ này, thì có thể lưu các phím tắt Google Docs mà GVN 360 tụi mình tổng hợp sau đây nhé.
Lưu ý: Một số phím tắt Google Docs có thể không hoạt động đối với tất cả ngôn ngữ hoặc bàn phím.
Phím tắt Google Docs dành cho máy tính Windows
Thao tác thông thường | |
Chọn cột | Ctrl + Space |
Chọn hàng | Shift + Space |
Chọn tất cả | Ctrl + aCtrl + Shift + Phím cách |
Hủy | Ctrl + z |
Làm lại | Ctrl + yCtrl + Shift + zF4 |
Tìm | Ctrl + f |
Tìm và thay thế | Ctrl + h |
Tô dải ô | Ctrl + Enter |
Tô dưới | Ctrl + d |
Tô phải | Ctrl + r |
Lưu(mọi thay đổi sẽ tự động được lưu vào Drive) | Ctrl + s |
Mở | Ctrl + o |
In | Ctrl + p |
Sao chép | Ctrl + c |
Cắt | Ctrl + x |
Dán | Ctrl + v |
Chỉ dán giá trị | Ctrl + Shift + v |
Hiện các phím tắt thông thường | Ctrl + / |
Chèn trang tính mới | Shift + F11 |
Điều khiển thu gọn | Ctrl + Shift + f |
Bật/tắt công cụ nhập liệu(chỉ có sẵn trong bảng tính bằng các ngôn ngữ không phải tiếng Latinh) | Ctrl + Shift + k |
Chọn công cụ nhập liệu | Ctrl + Alt + Shift + k |
Tìm trong trình đơn | Alt + / |
Định dạng ô | |
Đậm | Ctrl + b |
Gạch dưới | Ctrl + u |
Nghiêng | Ctrl + i |
Gạch ngang chữ | Alt + Shift + 5 |
Căn giữa | Ctrl + Shift + e |
Căn trái | Ctrl + Shift + l |
Căn phải | Ctrl + Shift + r |
Tạo đường viền trên | Alt + Shift + 1 |
Tạo đường viền phải | Alt + Shift + 2 |
Tạo đường viền dưới | Alt + Shift + 3 |
Tạo đường viền trái | Alt + Shift + 4 |
Xóa đường viền | Alt + Shift + 6 |
Tạo đường viền ngoài | Alt + Shift + 7Ctrl + Shift + 7 |
Chèn đường liên kết | Ctrl + k |
Chèn thời gian | Ctrl + Shift + ; |
Chèn ngày | Ctrl + ; |
Chèn ngày và giờ | Ctrl + Alt + Shift + ; |
Định dạng thập phân | Ctrl + Shift + 1 |
Định dạng thời gian | Ctrl + Shift + 2 |
Định dạng ngày | Ctrl + Shift + 3 |
Định dạng tiền tệ | Ctrl + Shift + 4 |
Định dạng phần trăm | Ctrl + Shift + 5 |
Định dạng số mũ | Ctrl + Shift + 6 |
Xóa định dạng | Ctrl + \ |
Di chuyển trên bảng tính | |
Di chuyển đến đầu hàng | Home |
Di chuyển đến đầu trang tính | Ctrl + Home |
Di chuyển đến cuối hàng | End |
Di chuyển đến cuối trang tính | Ctrl + End |
Cuộn tới ô đang hoạt động | Ctrl + Backspace |
Di chuyển đến trang tính tiếp theo | Alt + Mũi tên xuống |
Di chuyển đến trang tính trước | Alt + Mũi tên lên |
Hiện danh sách trang tính | Alt + Shift + k |
Mở siêu liên kết | Alt + Enter |
Mở tính năng Khám phá | Alt + Shift + x |
Chuyển đến bảng điều khiển bên | Ctrl + Alt + .Ctrl + Alt + , |
Di chuyển tiêu điểm ra ngoài bảng tính | Ctrl + Alt + Shift + m |
Di chuyển đến quicksum(khi một dải ô được chọn) | Alt + Shift + q |
Di chuyển tiêu điểm đến cửa sổ bật lên(đối với đường liên kết, dấu trang, hình ảnh) | giữ Ctrl + ⌘, nhấn e rồi nhấn p |
Mở trình đơn thả xuống trên ô được lọc | Ctrl + Alt + r |
Mở danh sách bản sửa đổi | Ctrl + Alt + Shift + h |
Đóng trình chỉnh sửa bản vẽ | Shift + Esc |
Chỉnh sửa bản ghi chú và nhận xét | |
Chèn/chỉnh sửa bản ghi chú | Shift + F2 |
Chèn/chỉnh sửa nhận xét | Ctrl + Alt + m |
Mở chuỗi thảo luận nhận xét | Ctrl + Alt + Shift + a |
Nhập nhận xét hiện tại | giữ Ctrl + Alt, nhấn e rồi nhấn c |
Di chuyển đến nhận xét tiếp theo | giữ Ctrl + Alt, nhấn n rồi nhấn c |
Di chuyển đến nhận xét trước | giữ Ctrl + Alt, nhấn p rồi nhấn c |
Dùng phím tắt trên các nhận xét đã chọn | |
Trả lời nhận xét hiện tại | R |
Di chuyển đến nhận xét tiếp theo | J |
Di chuyển đến nhận xét trước | K |
Giải quyết nhận xét hiện tại | E |
Thoát nhận xét hiện tại | U |
Mở trình đơn | |
Trình đơn tệp | trong Google Chrome: Alt + fcác trình duyệt khác: Alt + Shift + f |
Trình đơn chỉnh sửa | trong Google Chrome: Alt + ecác trình duyệt khác: Alt + Shift + e |
Trình đơn xem | trong Google Chrome: Alt + vcác trình duyệt khác: Alt + Shift + v |
Trình đơn chèn | trong Google Chrome: Alt + icác trình duyệt khác: Alt + Shift + i |
Trình đơn định dạng | trong Google Chrome: Alt + ocác trình duyệt khác: Alt + Shift + o |
Trình đơn dữ liệu | trong Google Chrome: Alt + dcác trình duyệt khác: Alt + Shift + d |
Trình đơn công cụ | trong Google Chrome: Alt + tcác trình duyệt khác: Alt + Shift + t |
Mở trình đơn chèn | Ctrl + Alt + Shift + = Ctrl + Alt + = (với các ô đã chọn) |
Mở trình đơn xóa | Ctrl + Alt + – (với các ô đã chọn) |
Trình đơn biểu mẫu(xuất hiện khi bảng tính được kết nối với biểu mẫu) | trong Google Chrome: Alt + mcác trình duyệt khác: Alt + Shift + m |
Trình đơn tiện ích bổ sung | trong Google Chrome: Alt + ncác trình duyệt khác: Alt + Shift + n |
Trình đơn trợ giúp | trong Google Chrome: Alt + hcác trình duyệt khác: Alt + Shift + h |
Trình đơn hỗ trợ tiếp cận(xuất hiện khi bật chế độ hỗ trợ trình đọc màn hình) | trong Google Chrome: Alt + acác trình duyệt khác: Alt + Shift + a |
Trình đơn trang tính(sao chép, xóa và các thao tác khác trong trang tính) | Alt + Shift + s |
Trình đơn theo bối cảnh | Ctrl + Shift + \Shift + F10 |
Thêm hoặc thay đổi hàng và cột | |
Chèn hàng lên trên | Ctrl + Alt + Shift + =Ctrl + Alt + =(với các hàng đã chọn)trong Google Chrome: Alt + i, rồi nhấn rcác trình duyệt khác: Alt + Shift + i, rồi nhấn r |
Chèn hàng xuống dưới | trong Google Chrome: Alt + i, rồi nhấn wcác trình duyệt khác: Alt + Shift + i, rồi nhấn w |
Chèn cột sang bên trái | Ctrl + Alt + Shift + = Ctrl + Alt + = (với các cột đã chọn)trong Google Chrome: Alt + i, rồi nhấn ccác trình duyệt khác: Alt + Shift + i, rồi nhấn c |
Chèn cột sang bên phải | trong Google Chrome: Alt + i, rồi nhấn ocác trình duyệt khác: Alt + Shift + i, rồi nhấn o |
Xóa hàng | Ctrl + Alt + – (với các hàng đã chọn)trong Google Chrome: Alt + e, rồi nhấn dcác trình duyệt khác: Alt + Shift + e, rồi nhấn d |
Xóa cột | Ctrl + Alt + – (với các cột đã chọn)trong Google Chrome: Alt + e, rồi nhấn ecác trình duyệt khác: Alt + Shift + e, rồi nhấn e |
Ẩn hàng | Ctrl + Alt + 9 |
Hiện hàng | Ctrl + Shift + 9 |
Ẩn cột | Ctrl + Alt + 0 |
Hiện cột | Ctrl + Shift + 0 |
Nhóm hàng hoặc cột | Alt + Shift + Mũi tên phải |
Hủy nhóm các hàng hoặc cột | Alt + Shift + Mũi tên trái |
Mở rộng các hàng hoặc cột đã nhóm | Alt + Shift + Mũi tên xuống |
Thu gọn các hàng hoặc cột đã nhóm | Alt + Shift + Mũi tên lên |
Sử dụng công thức | |
Hiện tất cả công thức | Ctrl + ~ |
Chèn công thức mảng | Ctrl + Shift + Enter |
Thu gọn công thức mảng đã mở rộng | Ctrl + e |
Hiện/ẩn trợ giúp cho công thức(khi nhập công thức) | Shift + F1 |
Trợ giúp đầy đủ/ngắn gọn về công thức(khi nhập công thức) | F1 |
Giá trị tham chiếu tuyệt đối/tương đối(khi nhập công thức) | F4 |
Chuyển đổi chế độ xem trước kết quả của công thức(khi nhập công thức) | F9 |
Đổi kích thước thanh công thức(di chuyển lên hoặc xuống) | Ctrl + Mũi tên lên / Ctrl + Mũi tên xuống |
Trợ giúp cho trình đọc màn hình | |
Bật chế độ hỗ trợ trình đọc màn hìnhTìm hiểu thêm về cách sử dụng Google Trang tính bằng trình đọc màn hình | Ctrl + Alt + z |
Bật chế độ hỗ trợ chữ nổi | Ctrl + Alt + h |
Đọc cột | Ctrl + Alt + Shift + c |
Đọc hàng | Ctrl + Alt + Shift + r |
Phím tắt Google Docs dành cho máy tính macOS
Thao tác thông thường | |
Chọn cột | Ctrl + Space |
Chọn hàng | Shift + Space |
Chọn tất cả | ⌘ + a⌘ + Shift + Phím cách |
Hủy | ⌘ + z |
Làm lại | ⌘ + y⌘ + Shift + zFn + F4 |
Tìm | ⌘ + f |
Tìm và thay thế | ⌘ + Shift + h |
Tô dải ô | ⌘ + Enter |
Tô dưới | ⌘ + d |
Tô phải | ⌘ + r |
Lưu(mọi thay đổi sẽ tự động được lưu vào Drive) | ⌘ + s |
Mở | ⌘ + o |
In | ⌘ + p |
Sao chép | ⌘ + c |
Cắt | ⌘ + x |
Dán | ⌘ + v |
Chỉ dán giá trị | ⌘ + Shift + v |
Hiện các phím tắt thông thường | ⌘ + / |
Chèn trang tính mới | Shift + Fn + F11 |
Điều khiển thu gọn | Ctrl + Shift + f |
Bật/tắt công cụ nhập liệu(chỉ có sẵn trong bảng tính bằng các ngôn ngữ không phải tiếng Latinh) | ⌘ + Shift + k |
Chọn công cụ nhập liệu | ⌘ + Option + Shift + k |
Tìm trong trình đơn | Option + / |
Định dạng ô | |
Đậm | ⌘ + b |
Gạch dưới | ⌘ + u |
Nghiêng | ⌘ + i |
Gạch ngang chữ | Option + Shift + 5 |
Căn giữa | ⌘ + Shift + e |
Căn trái | ⌘ + Shift + l |
Căn phải | ⌘ + Shift + r |
Tạo đường viền trên | Option + Shift + 1 |
Tạo đường viền phải | Option + Shift + 2 |
Tạo đường viền dưới | Option + Shift + 3 |
Tạo đường viền trái | Option + Shift + 4 |
Xóa đường viền | Option + Shift + 6 |
Tạo đường viền ngoài | Option + Shift + 7⌘ + Shift + 7 |
Chèn đường liên kết | ⌘ + k |
Chèn thời gian | ⌘ + Shift + ; |
Chèn ngày | ⌘ + ; |
Chèn ngày và giờ | ⌘ + Option + Shift + ; |
Định dạng thập phân | Ctrl + Shift + 1 |
Định dạng thời gian | Ctrl + Shift + 2 |
Định dạng ngày | Ctrl + Shift + 3 |
Định dạng tiền tệ | Ctrl + Shift + 4 |
Định dạng phần trăm | Ctrl + Shift + 5 |
Định dạng số mũ | Ctrl + Shift + 6 |
Xóa định dạng | ⌘ + \ |
Di chuyển trên bảng tính | |
Di chuyển đến đầu hàng | Fn + Mũi tên trái |
Di chuyển đến đầu trang tính | ⌘ + Fn + Mũi tên trái |
Di chuyển đến cuối hàng | Fn + Mũi tên phải |
Di chuyển đến cuối trang tính | ⌘ + Fn + Mũi tên phải |
Cuộn tới ô đang hoạt động | ⌘ + Backspace |
Di chuyển đến trang tính tiếp theo | Option + Mũi tên xuống |
Di chuyển đến trang tính trước | Option + Mũi tên lên |
Hiện danh sách trang tính | Option + Shift + k |
Mở siêu liên kết | Option + Enter |
Mở tính năng Khám phá | Option + Shift + x |
Chuyển đến bảng điều khiển bên | ⌘ + Option + .⌘ + Option + , |
Di chuyển tiêu điểm ra ngoài bảng tính | Ctrl + ⌘ + Shift + m |
Di chuyển đến quicksum(khi một dải ô được chọn) | Option + Shift + q |
Di chuyển tiêu điểm đến cửa sổ bật lên(đối với đường liên kết, dấu trang, hình ảnh) | giữ Ctrl + ⌘, nhấn e rồi nhấn p |
Mở trình đơn thả xuống trên ô được lọc | Ctrl + ⌘ + r |
Mở danh sách bản sửa đổi | ⌘ + Option + Shift + h |
Đóng trình chỉnh sửa bản vẽ | ⌘ + EscShift + Esc |
Chỉnh sửa bản ghi chú và nhận xét | |
Chèn/chỉnh sửa bản ghi chú | Shift + F2 |
Chèn/chỉnh sửa nhận xét | ⌘ + Option + m |
Mở chuỗi thảo luận nhận xét | ⌘ + Option + Shift + a |
Nhập nhận xét hiện tại | giữ Ctrl + ⌘, nhấn e rồi nhấn c |
Di chuyển đến nhận xét tiếp theo | giữ Ctrl + ⌘, nhấn n rồi nhấn c |
Di chuyển đến nhận xét trước | giữ Ctrl + ⌘, nhấn p rồi nhấn c |
Dùng phím tắt trên các nhận xét đã chọn | |
Trả lời nhận xét hiện tại | R |
Di chuyển đến nhận xét tiếp theo | J |
Di chuyển đến nhận xét trước | K |
Giải quyết nhận xét hiện tại | E |
Thoát nhận xét hiện tại | U |
Mở trình đơn | |
Trình đơn tệp | Ctrl + Option + f |
Trình đơn chỉnh sửa | Ctrl + Option + e |
Trình đơn xem | Ctrl + Option + v |
Trình đơn chèn | Ctrl + Option + i |
Trình đơn định dạng | Ctrl + Option + o |
Trình đơn dữ liệu | Ctrl + Option + d |
Trình đơn công cụ | Ctrl + Option + t |
Mở trình đơn chèn | ⌘ + Option + = (với các ô đã chọn) |
Mở trình đơn xóa | ⌘ + Option + – (với các ô đã chọn) |
Trình đơn biểu mẫu(xuất hiện khi bảng tính được kết nối với biểu mẫu) | Ctrl + Option + m |
Trình đơn tiện ích bổ sung | Ctrl + Option + n |
Trình đơn trợ giúp | Ctrl + Option + h |
Trình đơn hỗ trợ tiếp cận(xuất hiện khi bật chế độ hỗ trợ trình đọc màn hình) | Ctrl + Option + a |
Trình đơn trang tính(sao chép, xóa và các thao tác khác trong trang tính) | Option + Shift + s |
Trình đơn theo bối cảnh | ⌘ + Shift + \Shift + F10 |
Thêm hoặc thay đổi hàng và cột | |
Chèn hàng lên trên | ⌘ + Option + = (với các hàng đã chọn)Ctrl + Option + i, rồi nhấn r |
Chèn hàng xuống dưới | Ctrl + Option + i, rồi nhấn b |
Chèn cột sang bên trái | ⌘ + Option + = (với các cột đã chọn)Ctrl + Option + i, rồi nhấn c |
Chèn cột sang bên phải | Ctrl + Option + i, rồi nhấn o |
Xóa hàng | ⌘ + Option + – (với các hàng đã chọn)Ctrl + Option + e, rồi nhấn d |
Xóa cột | ⌘ + Option + – (với các cột đã chọn)Ctrl + Option + e, rồi nhấn e |
Ẩn hàng | ⌘ + Option + 9 |
Hiện hàng | ⌘ + Shift + 9 |
Ẩn cột | ⌘ + Option + 0 |
Hiện cột | ⌘ + Shift + 0 |
Nhóm hàng hoặc cột | Option + Shift + Mũi tên phải |
Hủy nhóm các hàng hoặc cột | Option + Shift + Mũi tên trái |
Mở rộng các hàng hoặc cột đã nhóm | Option + Shift + Mũi tên xuống |
Thu gọn các hàng hoặc cột đã nhóm | Option + Shift + Mũi tên lên |
Sử dụng công thức | |
Hiện tất cả công thức | Ctrl + ~ |
Chèn công thức mảng | ⌘ + Shift + Enter |
Thu gọn công thức mảng đã mở rộng | ⌘ + e |
Hiện/ẩn trợ giúp cho công thức(khi nhập công thức) | Shift + Fn + F1 |
Trợ giúp đầy đủ/ngắn gọn về công thức(khi nhập công thức) | Fn + F1 |
Giá trị tham chiếu tuyệt đối/tương đối(khi nhập công thức) | Fn + F4 |
Chuyển đổi chế độ xem trước kết quả của công thức(khi nhập công thức) | Fn + F9 |
Đổi kích thước thanh công thức(di chuyển lên hoặc xuống) | Ctrl + Option + Mũi tên lên và Ctrl + Option + Mũi tên xuống |
Trợ giúp cho trình đọc màn hình | |
Bật chế độ hỗ trợ trình đọc màn hìnhTìm hiểu thêm về cách sử dụng Google Trang tính bằng trình đọc màn hình | ⌘ + Option + z |
Bật chế độ hỗ trợ chữ nổi | ⌘ + Option + h |
Đọc cột | ⌘ + Option + Shift + c |
Đọc hàng | ⌘ + Option + Shift + r |
Trên đây là các phím tắt dành cho Google Docs mà GVN 360 tụi mình tổng hợp được, các bạn hãy lưu lại bài viết này để sau này cần sử dụng phím tắt Google Docs thì lấy ra xài nhé.
Cảm ơn các bạn đã quan tâm theo dõi!
Mời các bạn tham khảo thêm một số thông tin liên quan tại GNV 360 như:
- Tổng hợp các phím tắt phổ biến trong Microsoft Excel
- Giải mã nguồn gốc các phím tắt “huyền thoại” Ctrl+C, Ctrl+V, Ctrl+X, và Ctrl+Z
- Cái gì không biết chứ Shift + Enter là phím tắt mà người dùng Windows nên biết
- Top 10 phím tắt Windows tiện ích nhưng bị ghét, do người dùng… bấm nhầm quá nhiều
Link tải hình nền TẠI ĐÂY!
Mời các bạn theo dõi fanpage của chúng mình theo đường link dưới đây để cập nhật những tin tức về game, công nghệ và nhiều thông tin thú vị khác nữa nhé!