AMD vừa mới công bố vi xử lý desktop x86 đầu tiên và tiên tiến nhất trên thế giới sử dụng tiến trình 7nm và được tích hợp iGPU dành cho người dùng phổ thông. Cụ thể thì đây là dòng chip Ryzen 4000-series và Athlon 3000-series, cả 2 đều được trang bị nhân đồ họa tích hợp Radeon Graphics.
Dòng CPU AMD Ryzen 4000 G-Series vừa có hiệu năng cao, vừa tiết kiệm điện, biến nó trở thành một sự lựa chọn phù hợp cho game thủ, streamer, và các nhà sáng tạo nội dung. Trong khi đó, Ryzen 4000-series với công nghệ PRO sẽ là một giải pháp tối ưu cho các doanh nghiệp nhờ được tăng cường các tính năng bảo mật. Dòng chip Ryzen 4000-series được xây dựng dựa trên kiến trúc Zen 2 với tiến trình 7nm tiên tiến, và đồng thời vẫn tương thích với socket AM4 như các đời trước.
AMD Ryzen 4000 G-Series với nhân đồ họa Radeon Graphics
Trong đó, vi xử lý AMD Ryzen 4000 G-Series được tích hợp nhân đồ họa Radeon, giúp anh em thoải mái chiến game mà không nhất thiết cần đến card màn hình rời. Còn dòng Athlon 3000 G-Series thì vẫn sử dụng kiến trúc Zen và được tích hợp iGPU Radeon tương tự như dòng Ryzen. Đây sẽ là dùng con CPU dành cho PC thuộc phân khúc bình dân. Theo AMD thì hiệu năng của chip Ryzen 4700G như sau:
- Hiệu năng đa luồng cao hơn lên đến 2,5 lần so với thế hệ trước
- Hiệu năng đơn luồng cao hơn lên đến 5% so với Intel Core i7-9700
- Hiệu năng đa luồng cao hơn lên đến 31% so với Intel Core i7-9700
- Hiệu năng đồ họa cao hơn lên đến 202% so với Intel Core i7-9700
CPU | NHÂN/LUỒNG | TDP(Watts) | XUNG NHỊP BOOST/BASE (GHz) | SỐ NHÂN GPU | BỘ NHỚ ĐỆM (MB) |
AMD Ryzen™ 7 4700G | 8/16 | 65W | Lên đến 4,4 / 3,6 GHz | 8 | 12 MB |
AMD Ryzen™ 7 4700GE | 8/16 | 35W | Lên đến 4,3 / 3,1 GHz | 8 | 12 MB |
AMD Ryzen™ 5 4600G | 6/12 | 65W | Lên đến 4,2 / 3,7 GHz | 7 | 11 MB |
AMD Ryzen™ 5 4600GE | 6/12 | 35W | Lên đến 4,2 / 3,3 GHz | 7 | 11 MB |
AMD Ryzen™ 3 4300G | 4/8 | 65W | Lên đến 4,0 / 3,8 GHz | 6 | 6 MB |
AMD Ryzen™ 3 4300GE | 4/8 | 35W | Lên đến 4,0 / 3,5 GHz | 6 | 6 MB |
Athlon™ Gold 3150G | 4/4 | 65W | 3,9 GHz | 3 | 6 MB |
Athlon™ Gold 3150GE | 4/4 | 35W | 3,8 GHz | 3 | 6 MB |
Athlon™ Silver 3050GE | 2/4 | 35W | 3,4 GHz | 3 | 5 MB |
AMD Ryzen 4000-Series với công nghệ PRO
Vì được thiết kế dành cho doanh nghiệp nên những vi xử lý này sẽ có hiệu năng được cải thiện và tích hợp nhiều tính năng bảo mật hiện đại như AMD Memory Guard và AMD Secure Processor, giúp bảo đảm an toàn thông tin trong quá trình sử dụng. Dòng Ryzen PRO 4000-Series sẽ có hiệu năng cao hơn lên đến 31% và có mức hiệu năng / điện năng tiêu thụ cao hơn lên đến 43% so với Core i7-9700.
CPU | NHÂN/LUỒNG | TDP(Watts) | XUNG NHỊP BOOST/BASE (GHz) | SỐ NHÂN GPU | BỘ NHỚ ĐỆM L2/L3 (MB) |
AMD Ryzen™ 7 PRO 4750G | 8/16 | 65W | Lên đến 4,4/3,6 GHz | 8 | 12MB |
AMD Ryzen™ 7 PRO 4750GE | 8/16 | 35W | Lên đến 4,3/3,1 GHz | 8 | 12MB |
AMD Ryzen™ 5 PRO 4650G | 6/12 | 65W | Lên đến 4,2/3,7 GHz | 7 | 11MB |
AMD Ryzen™ 5 PRO 4650GE | 6/12 | 35W | Lên đến 4,2/3,3 GHz | 7 | 11MB |
AMD Ryzen™ 3 PRO 4350G | 4/8 | 65W | Lên đến 4,0/3,8 GHz | 6 | 6MB |
AMD Ryzen™ 3 PRO 4350GE | 4/8 | 35W | Lên đến 4,0/3,5 GHz | 6 | 6MB |
AMD Athlon™ Gold PRO 3150G | 4/4 | 65W | Lên đến 3,9/3,5 GHz | 3 | 6MB |
AMD Athlon™ Gold PRO 3150GE | 4/4 | 35W | Lên đến 3,8/3,3 GHz | 3 | 6MB |
AMD Athlon™ Silver PRO 3125GE | 2/4 | 35W | Lên đến 3,4/3,4 GHz | 3 | 5MB |
Về phía đối tác cua AMD thì sẽ có Lenovo IdeaCentre 5 phiên bản mới được trang bị chip Ryzen 4700G để xử lý các tác vụ thiêng về công việc cũng như giải trí. Còn với Lenovo ThinkCentre M75t, M75s và M75q (các mẫu PC dành cho doanh nghiệp) thì sẽ sử dụng Ryzen PRO 4000-Series và chuẩn bị ra mắt vào mùa thu năm 2020.
Dòng CPU Ryzen 4000 G-Series dự kiến sẽ được trang bị cho các bộ máy đến từ các đối tác OEM (bao gồm Lenovo, HP) vào Quý III/2020. Còn Ryzen PRO 4000-Series thì dự kiến xuất hiện trong các bộ máy của OEM bắt đầu từ mùa thu năm 2020. Ryzen 4000 G-Series, Athlon 3000 G-Series, Ryzen PRO 4000-Series và Athlon PRO 3000-Series sẽ được cung cấp độc quyền cho các đối tác OEM chứ không được bán lẻ ra ngoài thị trường.