Tương tự như khi mua CPU để chơi game, để lựa chọn một vi xử lý phù hợp cho công việc thì anh em cũng phải tốn kha khá thời gian tìm hiểu vì trên thị trường hiện đang có quá nhiều mẫu mã với đủ mọi loại thông số khác nhau. Do đó, để giúp anh em dễ dàng đưa ra quyết định hon thì tom’s HARDWARE đã lập ra một danh sách xếp hạng hiệu năng đơn luồng/đa luồng của những con CPU đang được bán ra ở thời điểm hiện tại.
Dưới đây là những cấu hình dàn máy dùng để test:
Hệ thống | Phần cứng |
---|---|
AMD Socket AM4 (400-Series) | AMD Ryzen 2000-series CPU |
MSI X470 Gaming M7 AC | |
2x 8GB G.Skill FlareX DDR4-3200 @ DDR4-2933 | |
Intel LGA 1151 (Z370) | Intel Coffee Lake CPU |
MSI Z370 Gaming Pro Carbon AC | |
2x 8GB G.Skill FlareX DDR4-3200 @ DDR4-2400, DDR4-2667 | |
AMD Socket AM4 (300-Series) | Ryzen 1000-series CPU |
MSI X370 Xpower Gaming Titanium | |
2x 8GB G.Skill FlareX DDR4-3200 @ DDR4-2667 | |
Intel LGA 1151 (Z270) | Intel Kaby Lake CPU |
MSI Z270 Gaming M7 | |
2x 8GB G.Skill FlareX DDR4-3200 @ DDR4-2400 | |
Intel LGA 2066 | Intel Skylake CPU |
MSI X299 Gaming Pro Carbon AC | |
4x 8GB G.Skill FlareX DDR4-3200 @ DDR4-2666 | |
Tất cả | EVGA GeForce GTX 1080 FE |
1TB Samsung PM863 | |
SilverStone ST1500-TI, 1500W | |
Windows 10 Creators Update Version 1703 – All Spectre and Meltdown mitigations | |
Tản nhiệt | Corsair H115i |
Đối với hiệu năng đơn luồng thì tom’s HARDWARE đã tạo ra điểm số trung bình qua các ứng dụng test đơn luồng như LAME, Cinebench, POV-Ray và y-cruncher, từ đó giúp anh em có một cái nhìn rõ hơn về hiệu năng CPU đối trong ứng dụng desktop PC hằng ngày. Còn hiệu năng đa luồng thì dựa trên kết quả trong các bài test Cinebench, POV-ray, vray, Blender, y-cruncher, Handbrake x264 và x265, tượng trưng cho các ứng dụng tập trung vào công việc, đòi hỏi một con CPU mạnh với hiệu năng tính toán cao. Con chip mạnh nhất sẽ là 100 điểm, và những con chip xếp sau đó sẽ có điểm số dựa theo con chip mạnh nhất.
Tên CPU | Hiệu năng đơn nhân | Thế hệ kiến trúc | Nhân/ Luồng | Base/Boost | TDP |
---|---|---|---|---|---|
Core i9-10900K | 100.0% | Comet Lake | 10/20 | 3.7 / 5.3 GHz | 125W |
Core i7-10700K | 97.25% | Comet Lake | 8/16 | 3.8 / 5.1 GHz | 125W |
Core i9-10980XE | 96.71% | Cascade Lake-X | 18/36 | 3.0 / 4.8 GHz | 165W |
Core i9-9900K | 96.61% | Coffee Lake-R | 8/16 | 3.6 / 5.0 GHz | 95W |
Ryzen 7 3800XT | 95.92% | Zen 2 | 8/16 | 3.9 / 4.7 GHz | 105W |
Core i7-9700K | 94.72% | Coffee Lake-R | 8/8 | 3.6 / 4.9 GHz | 95W |
Ryzen 9 3900XT | 94.56% | Zen 2 | 12/24 | 3.8 / 4.7 GHz | 105W |
Ryzen 5 3600XT | 94.43% | Zen 2 | 6/12 | 3.8 / 4.5 GHz | 95W |
Ryzen 9 3950X | 94.30% | Zen 2 | 16/32 | 3.5 / 4.7 GHz | 105W |
Ryzen 9 3900X | 93.97% | Zen 2 | 12/24 | 3.8 / 4.6 GHz | 105W |
Ryzen 7 3800X | 93.84% | Zen 2 | 8/16 | 3.9 / 4.5 GHz | 105W |
Core i9-9900KS | 93.03% | Coffee Lake-R | 8/16 | 4.0 / 5.0 GHz | 127W |
Core i5-10600K | 93.02% | Comet Lake | 6/12 | 4.1 / 4.8 GHz | 125W |
Threadripper 3970X | 92.40% | Zen 2 | 32/64 | 3.7 / 4.5 GHz | 280W |
Threadripper 3960X | 92.25% | Zen 2 | 24/48 | 3.8 / 4.5 GHz | 280W |
Ryzen 7 3700X | 91.69% | Zen 2 | 8/16 | 3.6 / 4.4 GHz | 65W |
Ryzen 3 3300X | 90.89% | Zen 2 | 4/8 | 3.8 / 4.3 GHz | 65W |
Ryzen 5 3600X | 90.32% | Zen 2 | 6/12 | 3.8 / 4.4 GHz | 95W |
Threadripper 3990X | 90.09% | Zen 2 | 64/128 | 2.9 / 4.3 GHz | 280W |
Core i3-9350KF | 90.09% | Coffee Lake | 4/4 | 4.0/4.6 GHz | 91W |
Core i9-9980XE | 89.44% | Skylake | 18/36 | 4.4 / 4.5 GHz | 165W |
Core i5-9600K | 89.31% | Coffee Lake-R | 6/6 | 3.7 / 4.6 GHz | 95W |
Core i7-7700K | 88.21% | Kaby Lake | 4/8 | 4.2 / 4.5 GHz | 91W |
Ryzen 5 3600 | 87.82% | Zen 2 | 6/12 | 3.6 / 4.2 GHz | 65W |
Xeon W-3175X | 86.33% | Skylake | 28/56 | 3.1 / 4.3 GHz | 225W |
Ryzen 5 3500X | 84.69% | Zen 2 | 6/6 | 3.6 / 4.1 GHz | 65W |
Core i3-9100 | 82.52% | Coffee Lake-R | 4/4 | 3.6 / 4.2 GHz | 65W |
Ryzen 3 3100 | 80.81% | Zen 2 | 4/8 | 3.8 / 3.9 GHz | 65W |
Core i5-9400 / -9400F | 80.16% | Coffee Lake | 6/6 | 2.9 / 4.1 GHz | 65W |
Ryzen 9 3900 | 77.41% | Zen 2 | 12/24 | 3.1 / 4.3 GHz | 65W |
Core i3-8350K | 75.63% | Coffee Lake | 4/4 | 4.0 / – GHz | 91W |
Core i3-7100 | 75.26% | Kaby Lake | 2/4 | 3.9 / – GHz | 51W |
Threadripper 2950X | 74.11% | Zen + | 16/32 | 3.5 / 4.4 GHz | 180W |
Threadripper 2990WX | 71.28% | Zen+ | 32/64 | 3.0 / 4.2 GHz | 250W |
Threadripper 2970WX | 71.02% | Zen + | 24/48 | 3.0 / 4.2 GHz | 250W |
Ryzen 5 2600X | 70.98% | Zen+ | 6/12 | 3.6 / 4.2 GHz | 95W |
Ryzen 5 3400G | 69.17% | Zen + | 4/8 | 3.7 / 4.2 GHz | 65W |
Core i5-7400 | 68.23% | Kaby Lake | 4/4 | 3.0 / 3.5 GHz | 65W |
Ryzen 5 2400G | 64.81% | Zen+ | 4/8 | 3.6 / 3.9 GHz | 65W |
Ryzen 3 3200G | 64.12% | Zen + | 4/4 | 3.6 / 4.0 GHz | 65W |
Ryzen 3 1300X | 63.85% | Zen | 4/4 | 3.5 / 3.7 GHz | 65W |
Ryzen 5 1600AF | 62.99% | Zen | 6/12 | 3.2 / 3.6 GHz | 65W |
Pentium G5600 | 57.99% | Coffee Lake | 2/4 | 3.9 / – GHz | 54W |
Ryzen 5 1600X | 57.31% | Zen | 6/12 | 3.6 / 4.0 GHz | 95W |
Pentium G5400 | 54.73% | Coffee Lake | 2/4 | 3.7 / – GHz | 54W |
Athlon 3000G | 54.61% | Zen+ | 2/4 | 3.5 / – GHz | 35W |
Athlon 220GE | 53.98% | Zen | 2/4 | 3.4 / – GHz | 35W |
Pentium G4560 | 51.55% | Kaby Lake | 2/4 | 3.5 / – GHz | 54W |
Athlon 200GE | 50.02% | Zen | 2/4 | 3.2 / – GHz | 35W |
AMD A10-9700 | 41.97% | Bristol Ridge | 4/4 | 3.5 / 3.8 GHz | 65W |
Zhaoxin KaiXian KX-U6780A | 18.78% | LuJiaZui | 8/8 | 2.7 / – GHz | 70W |
Hiệu năng đơn luồng thường ảnh hưởng trực tiếp đến việc PC có hoạt động nhanh nhạy trong các tác vụ thường ngày hay không, chẳng hạn như là nạp hệ điều hành hoặc lướt web. Điểm số trong bảng trên phần lớn phụ thuộc vào các yếu tố IPC (instruction per cycle – số chỉ thị mỗi nhịp) và xung nhịp. Tuy nhiên, các khía cạnh khác như bộ nhớ đệm, kiến trúc, và các liên kết (rings, meshes, và infinity fabric) cũng ảnh hưởng đến hiệu năng mỗi nhân, vì thế nên không phải cứ xung nhịp càng cao là càng nằm phía trên trong danh sách. Thay vào đó, hiệu năng của CPU sẽ tùy thuộc vào phần mềm và việc nó tối ưu cho kiến trúc của CPU đó tốt như thế nào.
Tên CPU | Hiệu năng đa luồng | Thế hệ kiến trúc | Nhân/ Luồng | Base/Boost | TDP |
---|---|---|---|---|---|
Threadripper 3990X | 100.0% | Zen 2 | 64/128 | 2.9 / 4.3 GHz | 280W |
Threadripper 3970X | 83.76% | Zen 2 | 32/64 | 3.7 / 4.5 GHz | 280W |
Threadripper 3960X | 72.04% | Zen 2 | 24/48 | 3.8 / 4.5 GHz | 280W |
Xeon W-3175X | 69.92% | Skylake | 28/56 | 3.1 / 4.3 GHz | 225W |
Ryzen 9 3950X | 53.48% | Zen 2 | 16/32 | 3.5 / 4.7 GHz | 105W |
Core i9-10980XE | 52.75% | Cascade Lake-X | 18/36 | 3.0 / 4.8 GHz | 165W |
Core i9-9980XE | 52.14% | Skylake | 18/36 | 4.4 / 4.5 GHz | 165W |
Threadripper 2990WX | 48.00% | Zen+ | 32/64 | 3.0 / 4.2 GHz | 250W |
Ryzen 9 3900X | 44.64% | Zen 2 | 12/24 | 3.8 / 4.6 GHz | 105W |
Ryzen 9 3900XT | 44.55% | Zen 2 | 12/24 | 3.8 / 4.7 GHz | 105W |
Threadripper 2970WX | 44.26% | Zen + | 24/48 | 3.0 / 4.2 GHz | 250W |
Core i9-10900K | 40.39% | Comet Lake | 10/20 | 3.7 / 5.3 GHz | 125W |
Threadripper 2950X | 39.51% | Zen + | 16/32 | 3.5 / 4.4 GHz | 180W |
Ryzen 9 3900 | 38.34% | Zen 2 | 12/24 | 3.1 / 4.3 GHz | 65W |
Ryzen 7 3800XT | 33.36% | Zen 2 | 8/16 | 3.9 / 4.7 GHz | 105W |
Core i9-9900KS | 33.36% | Coffee Lake-R | 8/16 | 4.0 / 5.0 GHz | 127W |
Ryzen 7 3800X | 33.11% | Zen 2 | 8/16 | 3.9 / 4.5 GHz | 105W |
Core i7-10700K | 32.87% | Comet Lake | 8/16 | 3.8 / 5.1 GHz | 125W |
Core i9-9900K | 32.69% | Coffee Lake-R | 8/16 | 3.6 / 5.0 GHz | 95W |
Ryzen 7 3700X | 32.56% | Zen 2 | 8/16 | 3.6 / 4.4 GHz | 65W |
Core i7-9700K | 27.01% | Coffee Lake-R | 8/8 | 3.6 / 4.9 GHz | 95W |
Ryzen 5 3600XT | 26.71% | Zen 2 | 6/12 | 3.8 / 4.5 GHz | 95W |
Ryzen 5 3600X | 25.88% | Zen 2 | 6/12 | 3.8 / 4.4 GHz | 95W |
Ryzen 5 3600 | 25.58% | Zen 2 | 6/12 | 3.6 / 4.2 GHz | 65W |
Core i5-10600K | 25.18% | Comet Lake | 6/12 | 4.1 / 4.8 GHz | 125W |
Ryzen 5 2600X | 20.10% | Zen+ | 6/12 | 3.6 / 4.2 GHz | 95W |
Core i5-9600K | 20.04% | Coffee Lake-R | 6/6 | 3.7 / 4.6 GHz | 95W |
Ryzen 3 3300X | 19.03% | Zen 2 | 4/8 | 3.8 / 4.3 GHz | 65W |
Ryzen 5 3500X | 18.94% | Zen 2 | 6/6 | 3.6 / 4.1 GHz | 65W |
Core i5-9400 / -9400F | 18.12% | Coffee Lake | 6/6 | 2.9 / 4.1 GHz | 65W |
Core i7-7700K | 17.77% | Kaby Lake | 4/8 | 4.2 / 4.5 GHz | 91W |
Ryzen 5 1600AF | 17.72% | Zen | 6/12 | 3.2 / 3.6 GHz | 65W |
Ryzen 3 3100 | 17.23% | Zen 2 | 4/8 | 3.8 / 3.9 GHz | 65W |
Ryzen 5 1600X | 16.94% | Zen | 6/12 | 3.6 / 4.0 GHz | 95W |
Core i3-9350KF | 14.52% | Coffee Lake | 4/4 | 4.0/4.6 GHz | 91W |
Ryzen 5 3400G | 13.83% | Zen + | 4/8 | 3.7 / 4.2 GHz | 65W |
Core i3-9100 | 13.03% | Coffee Lake-R | 4/4 | 3.6 / 4.2 GHz | 65W |
Ryzen 5 2400G | 12.93% | Zen+ | 4/8 | 3.6 / 3.9 GHz | 65W |
Core i3-8350K | 12.79% | Coffee Lake | 4/4 | 4.0 / – GHz | 91W |
Core i3-8100 | 11.90% | Coffee Lake | 4/4 | 3.6 / – GHz | 65W |
Core i5-7400 | 10.97% | Kaby Lake | 4/4 | 3.0 / 3.5 GHz | 65W |
Ryzen 3 3200G | 10.61% | Zen + | 4/4 | 3.6 / 4.0 GHz | 65W |
Ryzen 3 1300X | 9.85% | Zen | 4/4 | 3.5 / 3.7 GHz | 65W |
Core i3-7100 | 8.53% | Kaby Lake | 2/4 | 3.9 / – GHz | 51W |
Pentium G5600 | 6.84% | Coffee Lake | 2/4 | 3.9 / – GHz | 54W |
Athlon 3000G | 6.59% | Zen+ | 2/4 | 3.5 / – GHz | 35W |
Athlon 220GE | 6.46% | Zen | 2/4 | 3.4 / – GHz | 35W |
Pentium G5400 | 6.42% | Coffee Lake | 2/4 | 3.7 / – GHz | 54W |
Athlon 200GE | 6.11% | Zen | 2/4 | 3.2 / – GHz | 35W |
Pentium G4560 | 6.07% | Kaby Lake | 2/4 | 3.5 / – GHz | 54W |
AMD A10-9700 | 5.45% | Bristol Ridge | 4/4 | 3.5 / 3.8 GHz | 65W |
Zhaoxin KaiXian KX-U6780A | 5.09% | LuJiaZui | 8/8 | 2.7 / – GHz | 70W |
Cũng giống như hiệu năng đơn luồng, hiệu năng đa luồng cũng phụ thuộc rất nhiều vào các thành phần trong kiến trúc. Ngoài ra thì nó cũng còn phụ thuộc vào việc phần mềm có tối ưu tốt cho CPU nhiều nhân hay không. Do đó, không phải cứ nhiều nhân nhiều luồng là hiệu năng cũng tăng tương ứng. Ngoài ra thì kiến trúc, bộ nhớ đệm, và các liên kết cũng ảnh hưởng đến kết quả cuối cùng.
Đặc biệt, những yếu tố này ảnh hưởng đến dòng CPU AMD Threadripper với số lượng nhân/luồng thuộc hàng khủng bố. Nó có thể cho ra hiệu năng đa luồng cao nhất trong các tác vụ nặng, nhưng đồng thời đối với các ứng dụng không tận dụng được hết số nhân/luồng kia (hoặc không được thiết kế tối ưu cho kiến trúc CPU) thì hiệu năng của Threadriper lại bị tụt hậu so với những con CPU còn lại.
Nguồn: tom’s HARDWARE